Vùng hành chính và bang Phân_cấp_hành_chính_Myanmar

Vùng hành chính và bang là cấp hành chính địa phương cao nhất.

Vùng hành chính là những đơn vị có người Myanma chiếm phần lớn dân số, trong khi các bang là những nơi là các dân tộc thiểu số của Myanmar chiếm đa số. Tên của bang thường được đặt theo tên của dân tộc đông nhất trong bang. Ví dụ, bang Rakhine là bang mà dân cư phần lớn là người Rakhine. Sự phân chia về mặt địa lý giữa các vùng hành chính và các bang hiện nay là sự kế thừa cách phân chia của chính quyền thực dân Anh ở Myanmar thời kỳ trước độc lập.

Nhìn chung, các vùng hành chính có trình độ phát triển kinh tế xã hội cao hơn, cơ sở hạ tầng phát triển hơn so với các bang. Ngoài ra, hầu hết các bang đều nằm ở khu vực miền núi sát biên giới trong khi các vùng hành chính nằm ở vùng thấp hơn và ở trung tâm hơn, ngoại trừ vùng Tanintharyi.

Vùng hành chính và bang đều có chính quyền và hội đồng địa phương.

Bảy vùng hành chính của Myanmar gồm: Ayeyarwady, Bago, Magway, Mandalay, Sagaing, Tanintharyi, và Yangon.

Bảy bang của Myanma gồm: Chin, Kachin, Kayin, Kayah, Mon, RakhineShan.

Danh sách Bang và Vùng hành chính

  Các bang của Myanmar
  Các vùng của Myanmar

Cấu trúc hành chính các bang, vùng và khu vực tự trị được quy định trong Hiến pháp thông qua 2008.[1]

TênTiếng Miến ĐiệnThủ phủCờISO[2]Khu vựcDân sốDiện tích (km²)Dạng
Ayeyarwadyဧရာဝတီတိုင်းဒေသကြီးPatheinMM-07Hạ6.663.00035.138Vùng
Vùng Bagoပဲခူးတိုင်းဒေသကြီးBagoMM-02Hạ5.099.00039.404Vùng Hành chính
Chinချင်းပြည်နယ်HakhaMM-14Miền Tây480.00036.019Bang
Kachinကချင်ပြည်နယ်MyitkyinaMM-11Miền Bắc1.270.00089.041Bang
Kayahကယားပြည်နယ်LoikawMM-12Miền Đông Nam259,00011,670Bang
Bang Kayinကရင်ပြည်နယ်Pa-anMM-13Miền Nam1.431.37730.383Bang
Magwayမကွေးတိုင်းဒေသကြီးMagweMM-03Miền Trung4.464.00044.819Vùng hành chính
Mandalayမန္တလေးတိုင်းဒေသကြီးMandalayMM-04Miền Trung7.627.00037.021,29Vùng hành chính
Monမွန်ပြည်နယ်MawlamyaingMM-15Miền Nam2.466.00012.155Bang
Rakhineရခိုင်ပြည်နယ်SittweMM-16Miền Tây2.744.00036.780Bang
Shanရှမ်းပြည်နယ်TaunggyiMM-17Miền Đông4.851.000155.801Bang
Sagaingစစ်ကိုင်းတိုင်းဒေသကြီးSagaingMM-01Miền Bắc5.300.00093.527Vùng hành chính
Tanintharyiတနင်္သာရီတိုင်းဒေသကြီးDaweiMM-05Miền Nam1.356.00043.328Vùng Hành chính
Yangonရန်ကုန်တိုင်းဒေသကြီးYangonMM-06Hạ5.560.00010.170Vùng hành chính
Lãnh thổ Liên bang Naypyidawနေပြည်တော် ပြည်တောင်စုနယ်မြေNaypyidawMiền Trung925.0002.724Lãnh thổ liên bang

Khu Tự Quản

Khu Tự Quản
TênTiếng Miến ĐiệnThủ phủKhu VựcDân sốDiện tích (km²)Dạng
Danuဓနုကိုယ်ပိုင်အုပ်ချုပ်ခွင့်ရဒေသPindayaMiền ĐôngKhu tự quản
Kokangကိုးကန့်ကိုယ်ပိုင်အုပ်ချုပ်ခွင့်ရဒေသLaukkaiMiền ĐôngKhu tự quản
Nagaနာဂကိုယ်ပိုင်အုပ်ချုပ်ခွင့်ရဒေသLaheMiền BắcKhu tự quản
Pa-Oပအိုဝ့်ကိုယ်ပိုင်အုပ်ချုပ်ခွင့်ရဒေသHopongMiền ĐôngKhu tự quản
Pa Laungပလောင်းကိုယ်ပိုင်အုပ်ချုပ်ခွင့်ရဒေသNamhsanMiền đôngKhu tự quản
Waဝကိုယ်ပိုင်အုပ်ချုပ်ခွင့်ရတိုင်းHopangMiền đôngHạt tự quản